TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bào tương

Bào tương

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bào tương

Cytosol

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

 cytoplasm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bào tương

Cytosol

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Zytoplasma

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Zellplasma oder Cytoplasma umfasst die Zellorganellen, das Zellskelett und das Cytosol, die leicht zähflüssige Grundsubstanz des Zellplasmas, die vor allem aus Wasser besteht.

Tế bào chất hay còn gọi là cytoplasma bao gồm bào quan, khung tế bào, bào tương (cytosol). Bào tương là chất cơ bản, hơi dày đặc của tế bào chất, phần lớn là nước.

Der Bau der einzelnen Zellen entspricht abgesehen von der Zellform im Wesentlichen dem Bau der bereits beschriebenen Hefezellen.

Ngọai trừ hình dạng, việc kiến tạo tế bào tương ứng phần lớn với quá trình kiến tạo tế bào men, đã được trình bày bên trên.

Je nach Virenart befallen sie Bakterien, Pflanzen, Tiere oder den Menschen und zwingen deren Zellen, neue Viren zu bilden (Seite 63).

Tùy theo loại, virus tấn công vi khuẩn, thực vật, động vật hay con người và buộc các tế bào tương ứng sản xuất ra các virus mới. (trang 63)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zytoplasma /das; -s, ...men (Biol.)/

bào tương (Zellplasma);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cytoplasm /y học/

bào tương

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Cytosol

[EN] Cytosol

[VI] Bào tương