TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Rad dreht durch, das andere steht still.

Một bánh xe quay trượt, một bánh xe đứng yên.

Mit Hilfe der Drehzahlfühler erkennt das Steuergerät ein durchdrehendes Rad.

Nhờ cảm biến tốc độ quay, bộ điều khiển phát hiện bánh xe quay trượt.

Neigen ein oder zwei Räder zum Durchdrehen, so beginnt die ASR-Regelung.

Khi có khuynh hướng một hay hai bánh xe quay trượt, thì việc điều chỉnh TCS được kích hoạt.

Bei der Achsschenkellenkung wird im Gegensatz zur Drehschemellenkung jedes Rad um eine eigene Achse geschwenkt.

Trái với hệ thống lái bàn xoay, ở hệ thống lái Ackermann, mỗi bánh xe quay quanh trục của nó.

Ferner kann es bei durchdrehenden Rädern zu hohem Verschleiß an Reifen und am Ausgleichsgetriebe kommen.

Ngoài ra khi bánh xe quay trượt sẽ sinh mòn nhiều ở lốp xe và ở hộp số vi sai.