Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Ein Rad dreht durch, das andere steht still. |
Một bánh xe quay trượt, một bánh xe đứng yên. |
Mit Hilfe der Drehzahlfühler erkennt das Steuergerät ein durchdrehendes Rad. |
Nhờ cảm biến tốc độ quay, bộ điều khiển phát hiện bánh xe quay trượt. |
Neigen ein oder zwei Räder zum Durchdrehen, so beginnt die ASR-Regelung. |
Khi có khuynh hướng một hay hai bánh xe quay trượt, thì việc điều chỉnh TCS được kích hoạt. |
Bei der Achsschenkellenkung wird im Gegensatz zur Drehschemellenkung jedes Rad um eine eigene Achse geschwenkt. |
Trái với hệ thống lái bàn xoay, ở hệ thống lái Ackermann, mỗi bánh xe quay quanh trục của nó. |
Ferner kann es bei durchdrehenden Rädern zu hohem Verschleiß an Reifen und am Ausgleichsgetriebe kommen. |
Ngoài ra khi bánh xe quay trượt sẽ sinh mòn nhiều ở lốp xe và ở hộp số vi sai. |