Việt
Báo giá
Anh
Quote
Quotation
Angebote nur für Festpreis- und Standardaufträge erteilen, bei allen anderen Reparaturen Preisauskunft erst nach ausführlicher Diagnose erteilen.
Chỉ chào giá cho các đơn hàng có giá cố định hay các đơn hàng chuẩn, và chỉ thông báo giá cho các sửa chữa khác sau khi đã chẩn đoán rõ ràng.
báo giá
[VI] (v) Báo giá
[EN] (e.g. To ~ US$ 1500 for the computer: Báo giá 1.500 USD cho chiếc máy vi tính).