Việt
Bê tông cốt thép
Anh
Reinforced concrete
Armoured concrete
steel concrete
ferroconcrete
ferro concrete
mass concrete
plain concrete
reinforced concrete
steel reinforced concrete
armoured concrete
ferro-concrete
Đức
Stahlbeton
bewehrter Beton
Pháp
Béton armé
Sie treten besonders an Stahlbeton, metallischen Werkstoffen (Bronze, Zink, Kupfer, Stahl) und Glas auf.
Đặc biệt xảy ra ở bê tông cốt thép, vật liệu kim loại (đồng thiếc,kẽm, đồng, thép) và thủy tinh.
Bekannte Verbundstoffe sind Stahlbeton, Drahtglas oder drahtverstärkte Autoreifen.
Vật liệu composite phổ biến là bê tông cốt thép hoặc vỏ xe ô tô được gia cường bằng sợi thép.
Bê tông xi măng bình thường có cốt thép có thể là thanh thép tròn, lưới thép mắt lưới hình thoi hay lưới thép hàn.
bê tông cốt thép
Stahlbeton /m/VT_THUỶ/
[EN] ferroconcrete
[VI] bê tông cốt thép (đóng tàu)
bewehrter Beton /m/XD/
[EN] reinforced concrete
[VI] bê tông cốt thép
[VI] Bê tông cốt thép
[EN] Reinforced concrete
[FR] Béton armé
[VI] Bêtông ximăng có bố trí cốt thép chịu lực.