Schlammräumer entfernen diesen Vorklärschlamm oder Rohschlamm, der anschließend weiterbehandelt wird. |
Thiết bị dọn bùn có chức năng loại bùn đáy hay bùn thô và chúng được xử lý tiếp tục. |
Dabei scheiden sich weitere unlösliche organische Stoffe an der Oberfläche oder am Boden ab (z. B. Fette und Öle als Schwimmschlamm, andere unlösliche organische Stoffe als Bodenschlamm). |
Ở đây các phân tử hữu cơ không hòa tan được tách ra hoặc nằm trên mặt nước hoặc lắng xuống đáy (thí dụ chất béo và các loại dầu như cặn bã, các chất hữu cơ không hòa tan khác) thành bùn đáy. |