Erforderliche Pumpenleistung (abgegebene Leistung) zur Förderung einer Flüssigkeit auf ein höheres Niveau (ohne Berücksichtigung der Strömungswiderstände) |
Công suất bơm cần thiết (công suất phát) để chuyển tải một chất lỏng lên một mức cao hơn (chưa tính đến lực cản của dòng chảy) |
z.B. Spezifikation der Medien, Ermittlung der Stoffdaten, der Prozessparameter und der sicherheitstechnischen Kenngrößen, Berechnung von Druckverlusten in den Rohrleitungen, von Wärmeübertragungsflächen, erforderlichen Pumpenleistungen, Rohrleitungsnenn- weiten, Wärmedehnungen, erforderlichen Wanddicken, erforderlicheTrennstufenzahlen in Kolonnen usw. |
Thí dụ như chi tiết kỹ thuật các nguyên vật liệu, xác định các dữ liệu về nguyên vật liệu, các thông số biến chế và an toàn kỹ thuật, tính toán độ giảm áp của các ống dẫn và của các diện tích trao đổi nhiệt, năng suất bơm cần thiết, đường kích ống, độ giãn nở ống, bề dày ống cần thiết, số mâm cần thiết của tháp v.v. |