TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Erforderliche Pumpenleistung (abgegebene Leistung) zur Förderung einer Flüssigkeit auf ein höheres Niveau (ohne Berücksichtigung der Strömungswiderstände)

Công suất bơm cần thiết (công suất phát) để chuyển tải một chất lỏng lên một mức cao hơn (chưa tính đến lực cản của dòng chảy)

Pumpe mit Fördermedium fluten (je nach Bauart und Pumpenanordnung erforderlich – beschleunigt außerdem das Ansaugen)

Máy bơm phải được ngập đầy chất lỏng bơm (cần thiết tùy theo loại và vị trí của các máy bơm - có thể gia tăng lực hút của máy bơm)

z.B. Spezifikation der Medien, Ermittlung der Stoffdaten, der Prozessparameter und der sicherheitstechnischen Kenngrößen, Berechnung von Druckverlusten in den Rohrleitungen, von Wärmeübertragungsflächen, erforderlichen Pumpenleistungen, Rohrleitungsnenn- weiten, Wärmedehnungen, erforderlichen Wanddicken, erforderlicheTrennstufenzahlen in Kolonnen usw.

Thí dụ như chi tiết kỹ thuật các nguyên vật liệu, xác định các dữ liệu về nguyên vật liệu, các thông số biến chế và an toàn kỹ thuật, tính toán độ giảm áp của các ống dẫn và của các diện tích trao đổi nhiệt, năng suất bơm cần thiết, đường kích ống, độ giãn nở ống, bề dày ống cần thiết, số mâm cần thiết của tháp v.v.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der erforderliche Pumpstrom ist dabei proportional der Restsauerstoffkonzentration im Abgas (Bild 2).

Tại đây dòng điện bơm cần thiết tỷ lệ với nồng độ oxy dư trong khí thải (Hình 2).