Việt
Bơm hồi lưu
Anh
return pump
pump around
Đức
Rückförderpumpe
Hydroaggregat mit Rückförderpumpe.
Bộ phận thủy lực với bơm hồi lưu.
Das Motorrelais schaltet die Rückförderpumpe ein.
Rơle động cơ khởi động máy bơm hồi lưu.
Die Rückförderpumpe pumpt sie gleichzeitig wieder in den jeweiligen Hauptzylinder-Bremskreis zurück.
Đồng thời bơm hồi lưu bơm dầu phanh trở lại mạch phanh của xi lanh chính tương ứng.
Die Rückförderpumpe PE saugt die Bremsflüssigkeit aus dem Hauptzylinder über das geöffnete HSV an.
Máy bơm hồi lưu (PE) hút dầu phanh từ xi lanh chính thông qua van chuyển (HSV) đang mở.
Dabei wird eine Verbindung vom Radzylinder über die Rückförderpumpe zum Hauptzylinder hergestellt.
Lúc này nối kết giữa xi lanh bánh xe và xi lanh chính thông qua bơm hồi lưu được hình thành.
bơm hồi lưu
pump around, return pump /hóa học & vật liệu;điện lạnh;điện lạnh/
[EN] return pump
[VI] Bơm hồi lưu