Việt
Bảng chức năng
bâng thao tác
Anh
functional table
function table
Đức
Funktionstabelle
Um den Funktionsablauf einer Verknüpfungssteuerung zu erkennen und überprüfen zu können, verwendet man die Funktionstabelle (Tabelle 1 in Bild 1).
Bảng chức năng (bảng sự thật) được dùng để mô tả và kiểm tra mối liên hệ logic của các tín hiệu (Bảng 1 trong Hình 1).
Die Funktionstabelle besteht z.B. für zwei binäre Eingangssignale mit zwei Schaltzuständen aus 22 = 4 Zeilen, bei drei binären Eingangssignalen aus 23 = 8 Zeilen.
Bảng chức năng có 22 = 4 hàng giá trị cho trường hợp hai tín hiệu nhị phân ở ngõ vào và 23 = 8 hàng giá trị cho trường hợp ba tín hiệu.
Funktionstabellen
Wertetabellen wird zu allenmöglichen Kombinationender Eingangssignale E1, E2,usw. die sich ergebende Ausgangsgröße A dargestellt.
Bảng chức năng (Bảng trị số, bảng chân lý) cho biết sự kết nối giữa trịsố các tín hiệu đầu vào E1,E2 v.v... và trị số tín hiệu ởđầu ra A.
Die Funktion der Steuerung z. B. die Auswirkung von Verknüpfungen bestimmter Signalgeber kann in einer Funktionstabelle, auch Wahrheitstabelle genannt, dargestellt werden (Tabelle 2 Seite 281).
Chức năng của điều khiển, thí dụ tác dụng của các kết nối giữa những thiết bị phát tín hiệu nhất định, có thể được trình bày trong bảng chức năng, cũng gọi là bảng chân lý (Bảng 2, trang 281).
bảng chức năng, bâng thao tác
[EN] functional table
[VI] Bảng chức năng