Việt
Bảo vệ quá áp
Anh
Overvoltage Protection
overvoltage protection
Sie besitzt die Anschlüsse für die Signalgeber und ist durch einen Optokoppler (galvanische Trennung, die vor Überspannung schützt) mit der Zentraleinheit (CPU) verbunden.
Bản mạch này có những đầu nối cho các thiết bị phát tín hiệu và nối với bộ xử lý trung tâm (CPU) qua bộ ghép quang (cách ly điện hóa, nhằm bảo vệ quá áp).
Überspannungsschutz.
Chức năng bảo vệ quá áp.
Dadurch bieten sie einen zentralen Überspannungsschutz für den Gleichrichter selbst und das gesamte Bordnetz.
Các điôt zener này là bộ bảo vệ quá áp trung tâm cho chính bộ chỉnh lưu và toàn bộ hệ thống điện trên xe.
bảo vệ quá áp
overvoltage protection /điện/
Một mạch có thể tắt nguồn điện hoặc chặn đầu ra trong trường hợp điều kiện quá áp.