Việt
Bệnh ung thư
Anh
Cancer
Đức
Krebs
Pháp
In the last two months, his cancer has spread from his throat to his liver, his pancreas, his brain.
Trong hai tháng cuối bệnh ung thư đã lan từ thanh quản tới gan, tuyến tụy và óc.
Ozon steht im Verdacht, krebserzeugend zu sein.
Ozone bị nghi ngờ gây bệnh ung thư.
krebserzeugend (kanzerogen), wenn sie Krebs hervorrufen oder die Krebshäufigkeit erhöhen können (Seite 35),
gây ung thư, khi chúng có thể gây ra bệnh ung thư hay tăng khả năng mắc bệnh ung thư (trang 35),
Geben Sie Auskunft über den Zusammenhang zwischen Mutationen und Krebs.
Cung cấp thông tin về mối quan hệ giữa đột biến và bệnh ung thư.
So z. B. für die Impfstoffproduktion gegen den durch Viren verursachten Gebärmutterhalskrebs.
Thí dụ, để sản xuất vaccine chống lại bệnh ung thư cổ tử cung do virus gây ra.
Krebs /[kre:ps], der; -es, -e/
bệnh ung thư;
[DE] Krebs
[VI] Bệnh ung thư
[EN] Cancer
[FR] Cancer
Cancer /SINH HỌC/