Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Die Industrie abwässer können z.B. durch giftige Schadstoffe oder Mineralölrückstände verunreinigt sein. |
Nước thải công nghiệp có thể bị ô nhiễm bởi các chất độc hoặc cặn dầu khoáng. |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Kontaminierte Glaspipetten werden entsprechend behandelt (Seite 106). |
Ống hút thủy tinh bị ô nhiễm được xử lý tươngứng (trang 106). |
Kontaminierte Arbeitsgeräte müssen vor der Reinigung autoklaviert oder desinfiziert werden. |
Thiết bị ô nhiễm trước khi làm sạch, phải được hấp trong nồi áp suất hoặc khử trùng. |
Vorteilhaft sind Kolbenhubpipetten, die vollständig autoklaviert und somit von Kontaminationen befreit werden können (Bild 1). |
Thuận lợi hơn là ống hút bơm được hấp áp suất và không bị ô nhiễm (Hình 1). |
Wegen der vergleichsweise kurzen Prozesszeiten ist außerdem die Gefahr von Kontaminationen eher gering. |
Do thời gian của quá trình xuất hiện tương đối ngắn, nên nguy cơ bị ô nhiễm cũng thấp. |