TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das bedeutet, dass der Kolben nur mit einem Drittel der Exzenterwellendrehzahl im Mantel vorwärts läuft und dementsprechend um zwei Drittel hinter der Exzenterwellendrehzahl zurückbleibt.

Điều này có nghĩa rằng piston di chuyển trên mặt lăn chỉ với một phần ba tốc độ quay của trục lệch tâm và có độ trễ tương ứng với tốc độ quay của trục lệch tâm đến hai phần ba.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die konstante Drehzahl des Drehstrommotors kann an der Abtriebswelle in drei verschiedenen Drehzahlen abgegriffen werden (Bild 1).

Tốc độ quay cố định của động cơ điện xoay chiều có thể được phân nhánh từ trục bị động thành ba tốc độ quay khác nhau (Hình 1).