Việt
ba trục
Anh
triaxial
three-axis
Đức
Dreiachs-
Innenmessschrauben sollen selbstzent rierend sein. Sie haben deshalb meist drei beweg liche Messbolzen oder Messeinsätze damit sie in einer Bohrung zentrisch anliegen (Dreipunktmes sung).
Panme đo trong phải tự định tâm, vì vậy nó thường có ba trục đo di động hoặc đầu đo giúp nó nằm đồng tâm với lỗ (đo ở ba điểm).
Leiternomogramme mit drei Leitern gelten für drei Veränderliche.
Toán đồ có ba thông số dùng ba trục ghép với nhau.
3-WalzenGlättwerk
Hệ thống cán láng ba trục
3-Walzen- Glättwerk
Bei drei Walzen ist die Laminierwalze Aufwickler Gleichmäßigkeit größer als bei zwei Walzen, dies bedeutet natürlich auch höhere Investitionskosten.
Khi cán với ba trục lăn thì độ đồng đều cao hơn so với hai trục, dĩ nhiên điều này đồng nghĩa với giá đầu tư cao hơn.
Dreiachs- /pref/DHV_TRỤ/
[EN] three-axis
[VI] (thuộc) ba trục