TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ban hội thẩm

Ban hội thẩm

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ban hội thẩm

Panel

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Đức

ban hội thẩm

Jury

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Jury /[3y'ri:, auch: '3y:ri], die; -, -s/

ban hội thẩm;

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Panel

Ban hội thẩm

Một nhóm các chuyên gia, thường gồm 3 ngư ời, đượctriệu tập nhằm xem xét một tranh chấp theo các nguyên tắc của WTO. Đôi khi đượcsử dụng một cách tư ợng trư ng cho việc ra một quyết định. Hudec (1990) chỉ ra rằng trong thông lệ của GATT, sự chỉ định một ban hội thẩm cho thấy một cam kết về áp dụng các nguyên tắc một cách chính xác và khách quan. Nói cách khác, các ban hội thẩm không đượcchỉ dẫn bởi những yếu tố bên ngoài hoặc những nguyên tắc đặt ra ngoài phạm vi WTO. Xem thêm dispute settlement, dispute settlement body và WTO understanding on dispute settlement.