TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bao nhiêu lần

bao nhiêu lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều biết bao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bao nhiêu lần

sovielmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Schlüsselfragen zur Problemeingrenzung verwenden, z.B. „Wann und wie oft tritt das Problem auf?“, „Wann trat das Problem zum ersten Mal auf?“

Sử dụng các câu hỏi chính yếu nhằm tóm lược vấn đề, thí dụ như “Vấn đề xảy ra khi nào và bao nhiêu lần?”, “Lần đầu tiên vấn đề xảy ra là khi nào?”.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie werden unendlich viele Berufe ausüben, unendlich oft heiraten, unendlich viele Male ihre politische Einstellung wechseln.

Họ làm đủ mọi thứ ngành nghề, kể không xiết, họ lập gia đình không biết bao nhiêu lần, không ngừng thay đổi lập trường chính trị.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They will have an infinite number of careers, they will marry an infinite number of times, they will change their politics infinitely.

Họ làm đủ mọi thứ ngành nghề, kể không xiết, họ lập gia đình không biết bao nhiêu lần, không ngừng thay đổi lập trường chính trị.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie geben an, wie oft eine Einheit in der Größe vorkommt.

Chúng cho biết có bao nhiêu lần đơn vị trong một đại lượng.

Ein Karat 1 k = 0,2 g. Das Karat als Qualitäts- maß für Goldlegierungen gibt an, wie viele vierundzwanzigstel reines Gold in der Legierung enthalten sind.

Một carat 1 k = 0,2 g. Ngoài ra, carat còn là đơn vị vê' chất lượng cho các hợp kimcủa vàng và cho biết bao nhiêu lần 1/24 vàng nguyên chất được chứa trong hợp kim.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sovielmal /(Konj.)/

bao nhiêu lần; nhiều biết bao (sooft);