Việt
bao nhiêu lần
nhiều biết bao
Đức
sovielmal
v Schlüsselfragen zur Problemeingrenzung verwenden, z.B. „Wann und wie oft tritt das Problem auf?“, „Wann trat das Problem zum ersten Mal auf?“
Sử dụng các câu hỏi chính yếu nhằm tóm lược vấn đề, thí dụ như “Vấn đề xảy ra khi nào và bao nhiêu lần?”, “Lần đầu tiên vấn đề xảy ra là khi nào?”.
Sie werden unendlich viele Berufe ausüben, unendlich oft heiraten, unendlich viele Male ihre politische Einstellung wechseln.
Họ làm đủ mọi thứ ngành nghề, kể không xiết, họ lập gia đình không biết bao nhiêu lần, không ngừng thay đổi lập trường chính trị.
They will have an infinite number of careers, they will marry an infinite number of times, they will change their politics infinitely.
Sie geben an, wie oft eine Einheit in der Größe vorkommt.
Chúng cho biết có bao nhiêu lần đơn vị trong một đại lượng.
Ein Karat 1 k = 0,2 g. Das Karat als Qualitäts- maß für Goldlegierungen gibt an, wie viele vierundzwanzigstel reines Gold in der Legierung enthalten sind.
Một carat 1 k = 0,2 g. Ngoài ra, carat còn là đơn vị vê' chất lượng cho các hợp kimcủa vàng và cho biết bao nhiêu lần 1/24 vàng nguyên chất được chứa trong hợp kim.
sovielmal /(Konj.)/
bao nhiêu lần; nhiều biết bao (sooft);