TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biến dạng được

biến dạng được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

biến dạng được

 deformable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

deformable

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gesenkpressen (Bild 3). Die Umformkraft wird durch eine Schmiedepresse aufgebracht.

Rèn ép khuôn (Hình 3). Lực biến dạng được tạo ra trong máy rèn dập.

Nach der Beanspruchung des Werkstückquerschnittes unterscheidet man:

Các loại biến dạng được phân biệt theo ứng suất tại tiết diện chi tiết thành:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie sind nach der Vernetzung nicht umformbar und nicht schweißbar.

Sau khi kếtmạng, chúng không biến dạng được và cũng không hàn được nữa.

Daher lassen sich nur Thermoplaste umormen.

Vì thế chỉ nhựa nhiệt dẻo mới có thể gia công biến dạng được.

Duroplaste und Elastomere sind daher nach ihrer Vernetzung nicht umformbar.

Nhựa nhiệt rắn và nhựa đàn hồi không thể biến dạng được sau khi kết mạng.

Từ điển toán học Anh-Việt

deformable

biến dạng được

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 deformable

biến dạng được