Việt
Biển công suất
Anh
rating plate
rating plates
output plate
Đức
Leistungsschild
Leistungsschilder
Leistungsschild für einen Verbraucher mit ohmscher Last
Biển công suất của một thiết bị tiêu dùng có tải điện trở
Die Leistungsangabe auf demLeistungs- und Typenschild gibt hier die abgegebene LeistungPab an.
Công suất được ghi trên biển công suất của thiết bị là công suất phát ra Pab.
Sie wird in der Regel als Bemessungs-leistung (Nennleistung) auf dem Leistungs- und Typenschild(Bild 1) angegeben oder direkt auf den Verbrauchern (z. B. Glüh-lampen) aufgedruckt.
Thông thường, đó là công suất định mức (công suất danh định) được ghi trên biển công suất và biển thiết bị (Hình 1) hay cũng có thể in trựctiếp trên thiết bị tiêu thụ, thí dụ như trên bóng đèn.
[EN] rating plate, output plate
[VI] biển công suất
[EN] rating plate
[VI] Biển công suất
[EN] rating plates