Việt
Butylen
Anh
Butylene
Sie verbindendie elastischen Ethylen-Butylen-Blöcke zu einem festen räumlichen Netzwerk.
Chúng liên kết với các khối ethylen-butylen đàn hồi thành một mạng lưới ba chiều bền chắc.
Ein Kunststoff der aus Ethylen (= Ethen) hergestellt wird heißt folglich Polyethylen (Propylen => Polypropylen/Butylen => Polybutylen).
Một chất dẻo được chế tạo từ ethylen (ethen) được gọi là polyethylen (propylen là polypropylen/butylen là polybutylen).
Block; Butadien; Buten; Butyl; Butylen; Butyral, Butyrat
Khối; Butadien; Buten; Butyl; Butylen; Butyral, Butyrat
Butylen (C4H8)
Là hydrocacbon olefin thu được từ quá trình lọc dầu.