Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Bei Stammkunden sind diese Daten in der Regel gespeichert und können direkt aus der Datei aufgerufen werden (Bild 1). |
Thông thường dữ liệu của các khách hàng quen được lưu lại và có thể trực tiếp truy cập (Hình 1). |
v Hat der Kunde die Möglichkeit der Einsichtnahme in Reparatur-, Gewährleistungs- und Zahlungsbedingungen? |
Các khách hàng có cơ hội để xem xét các điều kiện về sửa chữa, bảo hành và thanh toán tiền không? |
Unzufriedene Kunden können leicht von Mitbewerbern abgeworben werden, da nicht alle unzufriedenen Kunden reklamieren. |
Các khách hàng không hài lòng sẽ dễ bị các đối thủ cạnh tranh lôi kéo, vì không phải lúc nào họ cũng khiếu nại. |
Während der Umgang mit sympathischen Kunden keine besondere Herausforderung darstellt, kann das Verhalten im Umgang mit unbequemen Menschen schwierig und anstrengend sein. |
Trong khi việc tiếp xúc với các khách hàng thân thiện không phải là một thử thách đặc biệt, thì việc hành xử khi giao tiếp với những người khó tính thông thường là điều khó khăn và căng thẳng. |