TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Festlegung von Mitteln zur Verhinderung oder Reduzierung von Fehlern und zur Beseitigung von Fehlerursachen

Xác định các phương tiện để tránh hay giảm thiểu các lỗi lầm và loại trừ các nguyên nhân gây nên lỗi lầm

Sie gibt nur den funktionalen Zusammenhang wieder und stellt keine tatsächliche Verbindung von Betriebsmitteln dar.

Nó chỉ cho biết sự liên quan cơ bản nhưng không mô tả sự nối kết thực sự của các phương tiện vận hành.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Welche Ersatzteile und Hilfsmittel werden benötigt?

Cần các phụ tùng và các phương tiện hỗ trợ nào?

Fördermittel oder einfache Maschinen dienen dem Stofftransport.

Các phương tiện vận chuyển và những máy móc đơn giản được dùng để vận chuyển nguyên vật liệu.

Dieses erfolgt mit Prüfmitteln z.B. durch Messen (Achsvermessung) oder Lehren (Füh­ lerlehre).

Được thực hiện bằng các phương tiện kiểm tra, thí dụ dụng cụ đo lường (đo cầu xe) hoặc dưỡng kiểm (calip đo khe hở).