Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Die erste ist unbeugsam, vorherbestimmt. |
Cái đầu đã được định trước và không uốn nổi. |
Der Rechtsanwalt verläßt sein Haus und vertritt seinen Mandanten vor dem Bundesgericht, wenn seine Tochter einen Witz über seine beginnende Glatze macht. |
Ông luật sư rời khỏi nhà để bào chữa cho thân chủ trước tòa án liên bang khi con gái ông giễu cợt bố về cái đầu bắt đầu hói của ông. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
The first is unyielding, predetermined. |
Cái đầu đã được định trước và không uốn nổi. |
“I love the lace of the serviettes,” says the woman with the brocade in her hair. |
“Tôi thấy họ gấp cái đầu khăn ăn mới khéo làm sao”, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nói. |
The barrister leaves home to argue a case at the Supreme Court when his daughter makes a joke about his growing bald. |
Ông luật sư rời khỏi nhà để bào chữa cho thân chủ trước tòa án liên bang khi con gái ông giễu cợt bố về cái đầu bắt đầu hói của ông. |