Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Abgesehen von dem Tisch des jungen Mannes, der übersät ist mit aufgeschlagenen Büchern, ruhen auf den übrigen zwölf Eichenschreibtischen, säuberlich geordnet, noch vom Vortag stammende Dokumente. |
Trừ cái bàn của người đàn ông trẻ tuổi nọ là đầy những cuốn sách được mở ra, còn trên mười hai cái bàn gỗ sồi kia gọn gàng ngăn nắp những hồ sơ của ngày hôm qua. |
In einem anderen Haus sitzt ein Mann allein an einem Tisch, der für zwei gedeckt ist. |
Tại ngôi nhà khác, có một ông ngồi một ình trước cái bàn được bày biện cho hai người. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
Except for the young man’s desk, which is cluttered with half-opened books, the twelve oak desks are all neatly covered with documents, left from the previous day. |
Trừ cái bàn của người đàn ông trẻ tuổi nọ là đầy những cuốn sách được mở ra, còn trên mười hai cái bàn gỗ sồi kia gọn gàng ngăn nắp những hồ sơ của ngày hôm qua. |
In another house, a man sits alone at his table, laid out for two. |
Tại ngôi nhà khác, có một ông ngồi một ình trước cái bàn được bày biện cho hai người. |
Vague shadows gather themselves into light and lines and images of tables, chairs, people’s faces. |
Những hình ảnh mờ nhạt nay đầm dần, thành ánh sáng, thành hình dạng cái bàn, chiếc ghế và khuôn mặt người. |