Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Im 14. Jahrhundert starb z. B. ein Viertel der Bevölkerung Europas, etwa 25 Millionen Menschen, an der durch das Bakterium Yersinia pestis hervorgerufenen Pest (Schwarzer Tod). |
Vào thế kỷ thứ 14, thí dụ như ở châu Âu, một phần tư dân số châu Âu, tương đương với khoảng 25 triệu người đã bị tử vong vì bệnh dịch do vi khuẩn Yersinia pestis (cái chết đen). |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Einige sind mit der Zeit zu dem Schluß gekommen, das Sterben biete die einzige Möglichkeit zu leben. |
Dần dà có người rút ra kết luận rằng cái chết cho ta điều kiện duy nhất để mà sông. |
In einer Stadt mögen sie den Tod von Feinden betrauern, in einer anderen weder Feinde noch Freunde haben. |
Ở thành phố này người ta thương tiếc cái chết của kẻ thù, ở thành phố kia chẳng có thù hay bạn. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
Over time, some have determined that the only way to live is to die. |
Dần dà có người rút ra kết luận rằng cái chết cho ta điều kiện duy nhất để mà sông. |
In one city, people may mourn the death of enemies, in another they may have neither enemies nor friends. |
Ở thành phố này người ta thương tiếc cái chết của kẻ thù, ở thành phố kia chẳng có thù hay bạn. |