Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Ein Kind am Meeresufer, gebannt vom ersten Blick auf den Ozean. |
Một đứa bé ngồi bên bờ biển, như bị đại dương thôi miên ngay cái nhìn đầu tiên. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
A child at the seashore, spellbound by her first glimpse of the ocean. |
Một đứa bé ngồi bên bờ biển, như bị đại dương thôi miên ngay cái nhìn đầu tiên. |
How would they know that each secret glimpse, each touch, will be repeated again and again and again, exactly as before? |
Làm sao họ biết được mỗi cái nhìn e ấp, mỗi vuốt ve đều sẽ lặp lại mãi, y như trước? |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die Tabelle 2 gibt dazu einen Überblick. |
Bảng 2 cho ta một cái nhìn tổng quát. |
Um einen groben Überblick zu erhalten, unterscheidet man zunächst zwischen Metallen, Nichtmetallen und Verbundwerkstoffen. |
Để có cái nhìn tổng quát, trước tiên ta phân biệt giữa kim loại, phi kim và vật liệu composite. |