Um einen groben Überblick zu erhalten, unterscheidet man zunächst zwischen Metallen, Nichtmetallen und Verbundwerkstoffen. |
Để có cái nhìn tổng quát, trước tiên ta phân biệt giữa kim loại, phi kim và vật liệu composite. |
Die erreichbaren Rauigkeitswerte verschiedener spanabhebender Fertigungsverfahren in Form einer grafischen Darstellung als Balkendiagramme ergeben einen raschen Überblick (Tabelle 1). |
Các trị số độ nhấp nhô bể mặt trong các quá trình gia công cắt gọt khác nhau dưới dạng biểu đô' cột cho phép ta có đưọc cái nhìn tổng quát và nhanh chóng (Bảng 1). |