TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Tabelle 2 gibt dazu einen Überblick.

Bảng 2 cho ta một cái nhìn tổng quát.

Um einen groben Überblick zu erhalten, unterscheidet man zunächst zwischen Metallen, Nichtmetallen und Verbundwerkstoffen.

Để có cái nhìn tổng quát, trước tiên ta phân biệt giữa kim loại, phi kim và vật liệu composite.

Die erreichbaren Rauigkeitswerte verschiedener spanabhebender Fertigungsverfahren in Form einer grafischen Darstellung als Balkendiagramme ergeben einen raschen Überblick (Tabelle 1).

Các trị số độ nhấp nhô bể mặt trong các quá trình gia công cắt gọt khác nhau dưới dạng biểu đô' cột cho phép ta có đưọc cái nhìn tổng quát và nhanh chóng (Bảng 1).