An einer Wand ihres Zimmers steht eine kastanienbraune Kommode, auf der Kommode eine Waschschüssel aus Porzellan. |
Một cái tủ nâu màu hạt dẻ kê sát vách, trên nóc tủ để một chậu sứ. |
Dort, in der Kommode, sind seine Sachen von vor zwanzig Jahren, die Fechterbluse, die Tweedhose, die inzwischen zu eng in der Taille ist. |
Đấy, trong cái tủ áo kia, là những món trang bị của ông thời hai mươi năm trước: áo khoác chẽn của người đánh kiếm, quần vải tuýt nay đã chật rồi. |
There, in the dresser, his clothes from twenty years, the fencing blouse, the tweed pants now too close around the waist. |
Đấy, trong cái tủ áo kia, là những món trang bị của ông thời hai mươi năm trước: áo khoác chẽn của người đánh kiếm, quần vải tuýt nay đã chật rồi. |