Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Mal geht das erste dem zweiten voraus, mal das zweite dem ersten. |
Khi thì cái thứ nhất có trước cái thứ hai, khi thì cái thứ hai có trước cái thứ nhất. |
Die zweite windet sich und zappelt wie ein Thunfisch in einer Bucht. |
Cái thứ hai uốn éo, quẫy tới quẫy lui như một con cá thu trong vịnh. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
Sometimes the first precedes the second, sometimes the second the first. |
Khi thì cái thứ nhất có trước cái thứ hai, khi thì cái thứ hai có trước cái thứ nhất. |
The second squirms and wriggles like a bluefish in a bay. |
Cái thứ hai uốn éo, quẫy tới quẫy lui như một con cá thu trong vịnh. |
The first is as rigid and metallic as a massive pendulum of iron that swings back and forth, back and forth, back and forth. |
Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại. |