TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wankel-Motoren haben den Vorteil, dass sie nahezu vibrationsfrei laufen sowie über geringe Abmessungen und ein niedriges Gewicht verfügen.

Động cơ Wankel có lợi thế là hoạt động gần như không bị rung, có kích thước nhỏ và trọng lượng thấp.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das hat u. a. den Vorteil, dass die Impfung einen stabilen, häufig lebenslangen Schutz bietet.

Điều này có lợi thế là việc tiêm phòng ổn định, có tác dụng phòng bệnh suốt đời.

Erst in ungewöhnlichen Umweltsituationen sind Zellen mit Plasmiden im Vorteil.

Trong những tình huống môi trường bất thường thì những tế bào với plasmid mơi có lợi thế hơn.

Hier besitzen Einwegbioreaktoren Vorteile gegenüber größeren Bioreaktoren aus Edelstahl, wie u.a.:

Ở đây lò phản ứng sinh học dùng một lần có lợi thế hơn so với lò phản ứng sinh học lớn bằng thép không gỉ, như sau:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Er besitzt den Vorteil, dass keine Anschnittsmarkierungen auf der Fläche zu finden sind.

Nó có lợi thế là không thấy dấu vết miệng phun trên bề mặt chi tiết.