Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Wankel-Motoren haben den Vorteil, dass sie nahezu vibrationsfrei laufen sowie über geringe Abmessungen und ein niedriges Gewicht verfügen. |
Động cơ Wankel có lợi thế là hoạt động gần như không bị rung, có kích thước nhỏ và trọng lượng thấp. |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Das hat u. a. den Vorteil, dass die Impfung einen stabilen, häufig lebenslangen Schutz bietet. |
Điều này có lợi thế là việc tiêm phòng ổn định, có tác dụng phòng bệnh suốt đời. |
Erst in ungewöhnlichen Umweltsituationen sind Zellen mit Plasmiden im Vorteil. |
Trong những tình huống môi trường bất thường thì những tế bào với plasmid mơi có lợi thế hơn. |
Hier besitzen Einwegbioreaktoren Vorteile gegenüber größeren Bioreaktoren aus Edelstahl, wie u.a.: |
Ở đây lò phản ứng sinh học dùng một lần có lợi thế hơn so với lò phản ứng sinh học lớn bằng thép không gỉ, như sau: |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Er besitzt den Vorteil, dass keine Anschnittsmarkierungen auf der Fläche zu finden sind. |
Nó có lợi thế là không thấy dấu vết miệng phun trên bề mặt chi tiết. |