TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verhalten bei Unfällen, Erste Hilfe

Cách xử lý khi có tai nạn, cấp cứu tại chỗ

Wenn der Crash-Sensor einen Unfall feststellt entriegelt die Zentralverriegelung alle Türschlösser automatisch.

Khi cảm biến tai nạn xác định có tai nạn, khóa trung tâm tự động mở tất cả các ổ khóa cửa.

Bei Abstellen des Hybrid-Systems oder bei einem Unfall wird die Verbindung durch das Steuergerät plus- und masseseitig unterbrochen.

Khi hệ thống hybrid bị tắt hay khi có tai nạn, bộ điều khiển cắt nối kết phía cực dương và phía dây mass.

v Bei Unfällen können die mit hoher Energie in den Fahrzeuginnenraum eindringenden Glaskrümel die Fahrzeuginsassen verletzen.

Khi có tai nạn xảy ra, các mảnh kính vụn nhỏ sẽ văng vào bên trong xe với năng lượng lớn có thể gây thương tích cho người trong xe.