Die Anwendung eines Systems von Prozessen in einer Organisation (z.B. einem chemischen Betrieb), um das gewünschte Ergebnis (z.B. chemische Produkt) zu erzeugen, gepaart mit dem Erkennen und den Wechselwirkungen dieser Prozesse sowie deren Management, kann als „prozessorientierter Ansatz“ bezeichnet werden. |
Việc áp dụng một hệ thống gồm nhiều quá trình trong một cơ quan (t.d. như trong một nhà máy hóa học), để sản xuất ra sản phẩm (t.d. như hóa chât) cùng với sự nhận biết và mối quan hệ hổ tương giữa các quá trình cũng như công việc quản lý, có thể gọi là "Phương án theo hướng vận hành của quá trình". |
Nach ihrer Reinheit und ihren Gebrauchseigenschaften kann man sie auch als Grundstähle, Qualitätsstähle oder Edelstähle bezeichnen. |
Theo độ tinh khiết và tính năng sử dụng ta cũng có thể gọi là thép cơ bản, thép chất lượng hoặc thép quý (cao cấp, không rỉ). |
Die Vernetzung ist dreidimensional (Bild 1), so dassman theoretisch von einem einzigen riesigen Molekül sprechenkann. |
Sự kết mạng phát triển theo ba chiềukhông gian (Hình 1), vì vậy theo lý thuyết có thể gọi đó làmột phân tử khổng lồ duy nhất. |