Việt
Công tắc xoay
cái chuyển mạch xoay
bộ đóng mở mạch kiểu quay
Anh
rotary switch
rotary-type switch
Đức
Drehschalter
Durch einen Drehschalter kann eine Temperatur im Innenraum des Kraftfahrzeugs eingestellt werden.
Nhiệt độ trong cabin xe có thể được hiệu chỉnh bằng một công tắc xoay.
Mit einem Zentralschalter können Messbereich und Funktion, z.B. Diodenprüfung angesteuert werden.
Chức năng đo, thí dụ kiểm tra điôt, và thang đo được lựa chọn bằng công tắc xoay ở trung tâm.
Drehschalter /der/
công tắc xoay; bộ đóng mở mạch kiểu quay;
Drehschalter /m/ĐIỆN/
[EN] rotary-type switch
[VI] công tắc xoay, cái chuyển mạch xoay
rotary-type switch /điện/
công tắc xoay
[EN] rotary switch
[VI] Công tắc xoay