Việt
Cùng màu
cùng cỡ
đẳng sắc
Anh
solid color
solid colour
solid size
Đức
einfarbig
farbtonrichtig
Wird das Warmgasschweißen zur Reparatur eingesetzt, so sind entsprechend der Farbe und des Rahmenwerkstoffes Schweißstäbe mit 4 mm Durchmesser zu verwenden.
Khi dùng máy hàn khí nóng để sửa chữa, các thanh hàn đường kính 4 mm phải có cùng màu và cùng vật liệu với khung.
Im Bild entstehen zwei Arten Streifen: Die Isochromaten sind Linien mit konstanter Hauptspannungs-Differenz.
Trong hình ta thấy xuất hiện hai loại dải (màu): các đường đẳng sắc (đường cùng màu, nghĩa là cùng ứng suất) là những đường có vi sai của ứng suất chính không đổi.
v … gleiche Farbe und Helligkeit aufweisen.
Có cùng màu và cường độ sáng.
farbtonrichtig /(Adj.)/
cùng màu; đẳng sắc (isochromatisch);
[EN] solid colour, solid size
[VI] cùng màu, cùng cỡ,