TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cúm

cúm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

cúm

flu

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Influenza

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

cúm

Grippe

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

cúm

Grippe

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Derselbe Typ des Influenza- Virus A war 2009 für den weltweiten Ausbruch der Schweinegrippe verantwortlich.

Cùng một loại với bệnh cúm, virus Influenza A đã gây ra khắp nơi bệnh cúm heo (lợn).

Beschreiben Sie die biotechnische Herstellung eines Virusgrippe-Impfstoffes.

Mô tả các kỹ thuật sinh học sản xuất vaccine cúm.

Die so genannte Spanische Grippe war eine weltweite Virusgrippe zwischen 1918 und 1920, die vor allem junge Erwachsene betraf und bis zu 50 Millionen Todesopfer forderte.

Bệnh cúm Tây Ban Nha xuất hiện khắp nơi trên thế giới giữa năm 1918 và 1920 đã làm chết hơn 50 triệu người, chủ yếu là thanh thiếu niên.

Die Herstellung von Virusgrippe-Impfstoffen erfolgt beispielsweise durch eine mehrere Tage dauernde Vermehrung der Impfviren in bebrü- teten Hühnereiern oder tierischen Zellkulturen mit Säugerzelllinien (z. B. MDCK-Zelllinie, Seite 81) als erstem Schritt (Bild 1).

Thí dụ như việc sản xuất vaccine cúm được thực hiện nhiều bước, bước thứ nhất là phát triển nhiều ngày virus vaccine trong trứng gà có phôi hoặc nuôi cấy với dòng tế bào động vật có vú (thí dụ dòng tế bào MDCK, trang 81) (Hình 1).

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Cúm

[DE] Grippe

[VI] Cúm

[EN] Influenza

[FR] Grippe

Từ điển tiếng việt

cúm

- dt. Bệnh do một thứ vi-rút gây sốt, sổ mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi: Một dịch cúm lan ra khắp làng.

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

flu

cúm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cúm

(y) bệnh cúm Grippe f; bị cúm an Grippe erkrankt sein