Việt
cúm
Anh
flu
Influenza
Đức
Grippe
Pháp
Derselbe Typ des Influenza- Virus A war 2009 für den weltweiten Ausbruch der Schweinegrippe verantwortlich.
Cùng một loại với bệnh cúm, virus Influenza A đã gây ra khắp nơi bệnh cúm heo (lợn).
Beschreiben Sie die biotechnische Herstellung eines Virusgrippe-Impfstoffes.
Mô tả các kỹ thuật sinh học sản xuất vaccine cúm.
Die so genannte Spanische Grippe war eine weltweite Virusgrippe zwischen 1918 und 1920, die vor allem junge Erwachsene betraf und bis zu 50 Millionen Todesopfer forderte.
Bệnh cúm Tây Ban Nha xuất hiện khắp nơi trên thế giới giữa năm 1918 và 1920 đã làm chết hơn 50 triệu người, chủ yếu là thanh thiếu niên.
Die Herstellung von Virusgrippe-Impfstoffen erfolgt beispielsweise durch eine mehrere Tage dauernde Vermehrung der Impfviren in bebrü- teten Hühnereiern oder tierischen Zellkulturen mit Säugerzelllinien (z. B. MDCK-Zelllinie, Seite 81) als erstem Schritt (Bild 1).
Thí dụ như việc sản xuất vaccine cúm được thực hiện nhiều bước, bước thứ nhất là phát triển nhiều ngày virus vaccine trong trứng gà có phôi hoặc nuôi cấy với dòng tế bào động vật có vú (thí dụ dòng tế bào MDCK, trang 81) (Hình 1).
Cúm
[DE] Grippe
[VI] Cúm
[EN] Influenza
[FR] Grippe
- dt. Bệnh do một thứ vi-rút gây sốt, sổ mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi: Một dịch cúm lan ra khắp làng.
(y) bệnh cúm Grippe f; bị cúm an Grippe erkrankt sein