Việt
Cơ quan có thẩm quyền
cấp có thẩm quyền
Anh
official agency having jurisdiction
Đức
InStanz
Zuständig für die Festlegung der Prüfbedingungen ist das Deutsche Institut für Normung (DIN).
Cơ quan có thẩm quyền quy định các điều kiện thử nghiệm là Viện Tiêu Chuẩn Đức (DIN = Deutsches Institut für Normung).
Eine Bestätigung der zu ständigen Behörde über die ordnungsgemäße Ent sorgung entfällt.
Giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền không cần thiết nữa.
v der Bestätigung der zuständigen Behörde über die Zulässigkeit des Entsorgungsweges.
Giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về tính hợp pháp của phương cách loại bỏ.
Jedoch muss diese Änderung von einem anerkannten Sachverständigen abgenommen und in der Betriebserlaubnis eingetragen werden.
Tuy nhiên, sự thay đổi này phải được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và ghi trong giấy phép vận hành.
v Die Anerkennung von KfzBetrieben als Annahme stellen für Altautos wird durch die zuständige Kfz Innung ausgesprochen.
Hiệp hội ô tô là cơ quan có thẩm quyền cho phép một cơ xưởng ô tô có quyền tiếp nhận xe thải.
InStanz /[in'stants], die; -, -en/
cơ quan có thẩm quyền; cấp có thẩm quyền;
Đối với sản phẩm thủy sản: Cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm trước chính phủ vể kiểm soát vệ sinh thực phẩm cũng như vệ sinh trong nuôi trồng thủy sản.