Việt
Cầu chính
Anh
Main bridge
main bridge
Pháp
Pont principal
Hohe Flächenpressungen möglich, gute Druckstandfestigkeit, relativ kleine Dichtungsquerschnitte erforderlich, Gegenflächen dürfen nur relativ geringe Rautiefe besitzen, hohe Anforderung an die Geometrie der Bauteile, relativ hohe Kosten, Einsatz vorwiegend bei hohen Drücken und Temperaturen.
Lực nén bề mặt có thể cao, chịu được áp suất tốt, tương đối cần có mặt cắt bịt kín nhỏ, diện tích mặt đối xứng phải có độ nhám tương đối thấp, có yêu cầu chính xác cao về kích thước các bộ phận phụ kiện, tương đối chi phí cao, sử dụng ưu tiên cho áp suất và nhiệt độ cao.
Hat der Betrieb die Mindestpunktzahl nicht erreicht bzw. die geforderten Hauptkriterien nicht erfüllt, müssen die Mängel in einer vorgegebenen Zeit behoben werden.
Khi công ty không đạt được số điểm tối thiểu hoặc không đạt các tiêu chuẩn và yêu cầu chính, các thiếu sót phải được giải quyết trong khoảng thời gian quy định.
Für Messaufgaben mit Genauigkeitsanforderungen von 1 μm sindFeinzeiger anzuwenden.
Đồng hồ so chính xác được sử dụng khi đo với yêu cầu chính xác đến 1 μm (micromet).
main bridge /xây dựng/
cầu chính
[EN] Main bridge
[VI] Cầu chính
[FR] Pont principal
[VI] Đoạn cầu chủ yếu căn cứ vào yêu cầu thông thuyền, vị trí lòng sông và kết cấu của cầu.