TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cầu chính

Cầu chính

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cầu chính

Main bridge

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 main bridge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Pháp

cầu chính

Pont principal

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hohe Flächenpressungen möglich, gute Druckstandfestigkeit, relativ kleine Dichtungsquerschnitte erforderlich, Gegenflächen dürfen nur relativ geringe Rautiefe besitzen, hohe Anforderung an die Geometrie der Bauteile, relativ hohe Kosten, Einsatz vorwiegend bei hohen Drücken und Temperaturen.

Lực nén bề mặt có thể cao, chịu được áp suất tốt, tương đối cần có mặt cắt bịt kín nhỏ, diện tích mặt đối xứng phải có độ nhám tương đối thấp, có yêu cầu chính xác cao về kích thước các bộ phận phụ kiện, tương đối chi phí cao, sử dụng ưu tiên cho áp suất và nhiệt độ cao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hat der Betrieb die Mindestpunktzahl nicht erreicht bzw. die geforderten Hauptkriterien nicht erfüllt, müssen die Mängel in einer vorgegebenen Zeit behoben werden.

Khi công ty không đạt được số điểm tối thiểu hoặc không đạt các tiêu chuẩn và yêu cầu chính, các thiếu sót phải được giải quyết trong khoảng thời gian quy định.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für Messaufgaben mit Genauigkeitsanforderungen von 1 μm sindFeinzeiger anzuwenden.

Đồng hồ so chính xác được sử dụng khi đo với yêu cầu chính xác đến 1 μm (micromet).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

main bridge /xây dựng/

cầu chính

 main bridge /xây dựng/

cầu chính

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Cầu chính

[EN] Main bridge

[VI] Cầu chính

[FR] Pont principal

[VI] Đoạn cầu chủ yếu căn cứ vào yêu cầu thông thuyền, vị trí lòng sông và kết cấu của cầu.