Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
In einem anderen Haus betrachtet eine Frau liebevoll ein Foto ihres Sohnes, jung, lächelnd und strahlend. |
Tại ngôi nhà khác có một bà mẹ đang âu yếm ngắm hình cậu con trai trẻ trung, mỉm cười tươi rói. |
Wenn sie aber am 23. Juni 1905 nicht an den Genfer See Fährt, dann wird sie nicht einer gewissen Catherine d'Epinay hegegnen, die auf der Mole am Ostufer spazierengeht, und sie wird Mlle. d'Epinay nicht mit ihrem Sohn Richard bekanntmachen. |
Nếu ngày 23.6.1905 bà không đi chơi hồ Genève thì sẽ không gặp một cô Cathérine d’Espinay nào đó đi dạo trên con đê nơi bờ hồ phía Đông và bà sẽ không giới thiệu được cô d’Espinay với cậu con trai tên Richard. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
In another house, a woman looks fondly at a photograph of her son, young and smiling and bright. |
Tại ngôi nhà khác có một bà mẹ đang âu yếm ngắm hình cậu con trai trẻ trung, mỉm cười tươi rói. |
And if she does not go to Lake Geneva on 23 June 1905, she will not meet a Catherine d’Épinay walking on the jetty of the east shore and will not introduce Mlle. d’Épinay to her son Richard. |
Nếu ngày 23.6.1905 bà không đi chơi hồ Genève thì sẽ không gặp một cô Cathérine d’Espinay nào đó đi dạo trên con đê nơi bờ hồ phía Đông và bà sẽ không giới thiệu được cô d’Espinay với cậu con trai tên Richard. |