Việt
cốt nhục
Đức
Knochen und Fleisch
blutsverwandt
Blutsverwandtschaft
Cốt Nhục
Cốt: xương, nhục: thịt. Xương đỡ lấy thịt, thịt bọc lấy xương. Nghĩa bóng: Tình hết sức mật thiết. Lữ thị xuân thu: Cha mẹ đối với con cái, con đối với cha mẹ là tình thân cốt nhục. Dám nhờ cốt nhục tử sinh. Kim Vân Kiều
- dt. (H. cốt: xương; nhục: thịt) Người ruột thịt: Sao cho cốt nhục vẹn tuyền (K). // tt. Thân thiết, ruột thịt: Đồng bào cốt nhục, nghĩa càng bền (NgTrãi).
Knochen m und Fleisch n; blutsverwandt (a); Blutsverwandtschaft f; cốt nhục tương tàn blutsverwandter Krieg m