Việt
Cổ tử cung
Anh
Cervix
Đức
zervikal
Zervix
Muttermund
Gebärmuttermund
So z. B. für die Impfstoffproduktion gegen den durch Viren verursachten Gebärmutterhalskrebs.
Thí dụ, để sản xuất vaccine chống lại bệnh ung thư cổ tử cung do virus gây ra.
Nicht zuletzt verursachen bestimmte Virenarten Krebs, z.B. Gebärmutterhalskrebs und T-Zell-Leukämie, eine seltene Form von Blutkrebs.
Ngoài ra một số virus còn có thể gây bệnh ung thư, thí dụ ung thư cổ tử cung (cervical cancer) và T-cell leukemia, một dạng hiếm có của ung thư máu.
zervikal /(Adj.) (Anat)/
(thuộc) cổ tử cung;
Zervix,Cervix /die; -, Zervices [,..e:s] (Anat.)/
cổ tử cung;
Muttermund /der (o. PL) (Med.)/
Gebärmuttermund /der (PI. ...miinder)/
cổ tử cung (Muttermund);