Việt
cổng Và
Anh
AND gate
AND element
Đức
UND Tor
Pháp
ET porte
Beim Verarmungstyp fließt bei einer Spannung von 0 V zwischen Gate und Source ein Strom zwischen Drain und Source.
Ở loại nghèo, khi giữa cực cổng và cực nguồn có điện áp là 0 V thì có dòng điện chạy giữa máng và nguồn.
Beim Anreicherungstyp fließt bei einer Spannung von 0 V zwischen Gate und Source kein Strom zwi schen Drain und Source.
Ở loại tăng cường, khi giữa cực cổng và cực nguồn có điện áp là 0 V thì không có dòng điện chạy giữa máng và nguồn.
Klappen und andere Verschlusseinrichtungen gegen Zufallen sichern
Khóa các van cổng và các van đóng mở chống vô tình thao tác
Mit dem Begriff „Armatur“ werden heute im Wesentlichen Absperr- und Regelorgane in Rohrleitungssystemen bezeichnet, im engeren Sinne – neben den Kondensatableitern – Ventile, Hähne, Schieber und Klappen.
Danh từ “phụ kiện” ngày nay được dùng chính để chỉ thiết bị đóng mở và điều chỉnh dòng chảy trong hệ thống ống dẫn, theo nghĩa hẹp - bên cạnh bẫy hơi - là các van cầu, van bi, van cổng và van bướm.
cổng VÀ
[DE] UND Tor
[VI] cổng VÀ
[EN] AND gate
[FR] ET porte
AND gate /toán & tin/
AND element, AND gate /toán & tin/