TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im günstigsten Fall befindet sich das gewünschte Bioprodukt im zellfreien Filtrat, nämlich dann, wenn es von den Produktionsorganismen bereits während der Fermentation im Bioreaktor in das Fermentationsmedium ausgeschieden wurde.

Trong trường hợp thuận tiện nhất, sản phẩm mục tiêu nằm trong dung dịch lọc không còn tế bào, cụ thể là chúng được các sinh vật trong khi lên men trong lò phản ứng sinh học thải vào môi trường lên men.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei sind die Vorschriften der Berufsgenossenschaft zu beachten.

Cụ thể là phải tuân thủ quy định về bảo hộ lao động của nghiệp đoàn lao động.