TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gentechnikgesetz GenTG mit zahlreichen Einzelverordnungen wie z.B. der Gentechnik-Sicherheitsverordnung GenTSV, die Sicherheitsstufen und erforderliche Sicherheitsmaßnahmen festlegt (Seite 98),

Luật kỹ thuật di truyền GenTG với nhiều quy định cụ thể như các pháp lệnh an toàn kỹthuật di truyền GenTSV, mức độ an toàn và các biện pháp an toàn (trang 98).

Das abschließende Ablösen des Produktes von seinem Liganden erfolgt je nach Anwendungsfall über eine gezielte Elution, wie Veränderung der Pufferzusammensetzung, des pH-Wertes oder der Ionenstärke (Bild 2).

Phần cuối cùng của sản phẩm tách khỏi phối tử của chúng được thực hiện tùy thuộc vào ứng dụng, qua một quá trình rửa giải cụ thể như thay đổi thành phần chất đệm, trị số pH hoặc cường độ ion (Hình 2).