Việt
Cụm đồng hồ
Anh
instrument cluster
Đức
Kombi-Instrument
v Cockpit
Cockpit (Bild 1).
Cụm đồng hồ (Hình 1).
Ein Öldruckschalter informiert über eine Warnleuchte im Cockpit den Fahrer über Störungen im System.
Một công tắc áp suất dầu bôi trơn thông báo cho người lái về sự cố trong hệ thống này thông qua đèn cảnh báo trên cụm đồng hồ.
Tritt ein Isolationsfehler auf, erfolgt über das Kombiinstrument ein Warnhinweis an den Fahrer und ein Eintrag in den Ereignisspeicher des Steuergeräts.
Khi xảy ra lỗi cách điện, một cảnh báo xuất hiện cho người lái xe thông qua cụm đồng hồ và ghi vào bộ nhớ sự kiện của bộ phận điều khiển.
Es informiert den Fahrer über fast alle wesentlichen Funktionen am Fahrzeug wie z.B.: Geschwindigkeit, Motordrehzahl, Öldruck, Tankinhalt, Ladeeinrichtung, ABS-Anlage, Blinkanlage, Lichtanlage.
Cụm đồng hồ thông báo cho người lái về hầu như tất cả các chức năng cơ bản của xe như tốc độ, tốc độ quay động cơ, áp suất dầu, lượng nhiên liệu còn lại trong bình chứa, bộ sạc điện, hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh, đèn báo rẽ, hệ thống đèn.
instrument cluster /ô tô/
cụm đồng hồ
Là khu vực trên bảng tín hiệu nơi đặt tất cả các đồng hồ.
[EN] instrument cluster
[VI] Cụm đồng hồ