TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chà là

chà là

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chà là

Dattelkem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Im Raum hängen die Düfte von Datteln, Mangofrüchten, Koriander und Kreuzkümmel.

Trong phòng ốc lơ lửng mùi thơm ngào ngạt của chà là, xoài, ngò và hạt thìa là.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The aromas of dates, mangoes, coriander, cumin are suspended in space.

Trong phòng ốc lơ lửng mùi thơm ngào ngạt của chà là, xoài, ngò và hạt thìa là.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dattelkem /m -(e)s, -e/

hạt, hột] chà là; -

Từ điển tiếng việt

chà là

- 1 dt. 1. Cây ăn quả, thuộc loại cau, quả như quả nhót, có vị ngọt. 2. Quả chà là và các sản phẩm làm từ loại quả này: mứt chà là.< br> - 2 Đảo thuộc tỉnh Khánh Hoà, cách Nha Trang 22km về phía đông bắc và cách bán đảo Tiên Du 2, 5km về phía đông, dài 2km, rộng 300m, độ cao nhất 157m, cấu tạo bằng granit. Nhiều tổ yến, nổi tiếng với tên “Đảo yến”.< br> - 3 (xã) h. Dương Minh Châu, t. Tây Ninh.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chà là

chà là

(thực) căy chà là Dattelpalme f;