Việt
chánh án
Đức
Gerichtspräsident
Richter
Präsident des Gerichtshofes
Ein Rechtsassessor erblickt sich in der Robe eines Richters in Zürich und gibt seinen Posten in Bern auf.
Một luật gia thấy mình sẽ khoác áo chánh án ở Zürich nên từ chức ở Berne.
When a solicitor catches sight of himself in the robes of a judge in Zürich, he abandons his job in Berne.
Gerichtspräsident /der/
chánh án (tòa án);
Gerichtspräsident /m -en, -en/
chánh án (tòa án); -
- dt. Người đứng đầu của một toà án: chánh án toà án nhân dân.
Richter m, Präsident m des Gerichtshofes