Việt
chân đất
Đức
barfuß
barfüßig
Da reichte ihr die Mutter ein Messer und sprach: "Hau ein Stück von der Ferse ab: wann du Königin bist, brauchst du nicht mehr zu Fuß gehen.
Bà mẹ đưa cô một con dao và bảo:- Cứ chặt phăng đi một miếng gót chân. Khi con đã là hoàng hậu thì chẳng bao giờ phải đi chân đất nữa.
barfuß (a), barfüßig (a); dội bóng đá chân đất barfuße Fußballmanschaft f; di chân đất barfuß gehen