TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chõ

Chõ

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chõ

Einkochtopf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einkochtopf /m -(e)s,-tôpfe/

cái] chõ, hông.

Từ điển tiếng việt

chõ

- 1 d. cn. nồi chõ. Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi.< br> - 2 đg. 1 (kng.). Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. Nói chõ sang buồng bên. Loa chõ vào đầu xóm. 2 cn. chõ mồm, chõ miệng. (thgt.; dùng trước vào). Nói xen vào việc không dính líu đến mình. Chuyện nhà người ta, chõ vào làm gì.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Chõ

nồi 2 tầng có lỗ ở đáy, cái chõ để nấu xôi nếp; xen vào, chõ miệng vào, chõ vào chuyện nguời ta; chồm ra ngoài nhánh cây, chõ ra ngoài.