TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aus der Brinell-Härte kann für unlegierte oder niedrig legierte Stähle näherungsweise auf die Zugfestigkeit Rm geschlossen werden.

Đối với thép thường hoặc thép hợp kim thấp, ta có thể suy ra một cách gần đúng độ bền kéo Rm của chúng từ độ cứng Brinell.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf Grund ihrer elektrischen Auslegung bauen diese Zündspulen sehr schnell ein Magnetfeld auf.

Theo thiết kế điện của chúng, từ trường sơ cấp tăng trưởng rất nhanh nên điện áp thứ cấp trong giai đoạn này tương đối lớn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Alle Lebensformen benötigen Energie für ihre Lebenstätigkeit und praktisch alle beziehen sie aus der Verwertung energiereicher organischer Stoffe.

Tất cả sinh vật đều cần năng lượng để sống và hầu hết lấy chúng từ các chất hữu cơ.

Die Erkennungssequenzen sind palindromisch, d.h., sie können von links nach rechts genauso wie von rechts nach links gelesen werden, wenn der „Strang“ beim Lesen gewechselt wird.

Các trình tự nhận diện có tính đối xứng, nghĩa là khi đọc chúng từ trái sang phải cũng cũng giống như đọc từ phải sang trái.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie sindfarblos bis honiggelb und weisen einen geringen Schwund beim Härten auf.

Chúng từ không màu đến vàng mật ong và ít bị co ngót khibiến cứng.