Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Aus der Brinell-Härte kann für unlegierte oder niedrig legierte Stähle näherungsweise auf die Zugfestigkeit Rm geschlossen werden. |
Đối với thép thường hoặc thép hợp kim thấp, ta có thể suy ra một cách gần đúng độ bền kéo Rm của chúng từ độ cứng Brinell. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Auf Grund ihrer elektrischen Auslegung bauen diese Zündspulen sehr schnell ein Magnetfeld auf. |
Theo thiết kế điện của chúng, từ trường sơ cấp tăng trưởng rất nhanh nên điện áp thứ cấp trong giai đoạn này tương đối lớn. |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Alle Lebensformen benötigen Energie für ihre Lebenstätigkeit und praktisch alle beziehen sie aus der Verwertung energiereicher organischer Stoffe. |
Tất cả sinh vật đều cần năng lượng để sống và hầu hết lấy chúng từ các chất hữu cơ. |
Die Erkennungssequenzen sind palindromisch, d.h., sie können von links nach rechts genauso wie von rechts nach links gelesen werden, wenn der „Strang“ beim Lesen gewechselt wird. |
Các trình tự nhận diện có tính đối xứng, nghĩa là khi đọc chúng từ trái sang phải cũng cũng giống như đọc từ phải sang trái. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Sie sindfarblos bis honiggelb und weisen einen geringen Schwund beim Härten auf. |
Chúng từ không màu đến vàng mật ong và ít bị co ngót khibiến cứng. |