TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Unebenheiten und Rautiefen werden durch einen flüssigen oder pastösen Stoff ausgefüllt (Bild 2).

Sự mấp mô và độ nhám được lấp đầy bởi một chất lỏng hoặc chất nhão (Hình 2)

Als Schmierstoffe können im Kraftfahrzeug flüssige, pastöse und feste Stoffe eingesetzt werden.

Chất bôi trơn có thể được sử dụng trong xe cơ giới là chất lỏng, chất nhão và chất rắn.