Household Waste
[DE] Hausmüll
[VI] Chất thải sinh hoạt (Chất thải gia đình)
[EN] Solid waste, composed of garbage and rubbish, which normally originates in a private home or apartment house. Domestic waste may contain a significant amount of toxic or hazardous waste.
[VI] Chất thải rắn bao gồm rác nhà bếp, rác bã từ các hộ gia đình. Chất thải gia đình có thể chứa một số lượng đáng kể độc tố hay chất thải nguy hại.
Residential Waste
[DE] Siedlungsabfall
[VI] Chất thải sinh hoạt
[EN] Waste generated in single and multi-family homes, including newspapers, clothing, disposable tableware, food packaging, cans, bottles, food scraps, and yard trimmings other than those that are diverted to backyard composting. (See: Household hazardous waste.)
[VI] Chất thải sinh ra từ một hoặc nhiều gia đình, bao gồm báo chí, quần áo, bộ đồ ăn bị vứt bỏ, bao bì thức ăn, lon, chai lọ, thức ăn thừa, rác vườn, không phải là những thứ được đưa ra sau vườn làm phân bón. (Xem:: chất thải sinh hoạt nguy hại.)