Việt
chẳng hạn
Anh
for example
for instance
instance for
Auflösen der vorhandenen Klammern (z. B. durch Ausmultiplizieren).
Loại bỏ các ngoặc (chẳng hạn bằng cách nhân từng các thừa số với nhau).
Er bezieht sich z.B. auf das am Tellerrad anliegende Lastmoment.
Nó liên quan chẳng hạn đến momen tải ở bánh răng vành khăn.
Gase, z. B. Ethylenoxid, Formaldehyd (Methanal), Wasserstoffperoxid
Khí, chẳng hạn như ethyleneoxide, formaldehyd (methanal), hydro peroxide
nicht krankheitserregende Sicherheitsstämme verfügbar, z. B. E. coli K12
Dòng an toàn, không gây bệnh có sẵn, chẳng hạn như E. coli K12
Dadurch sinken z.B. die Ernteerträge von Nutzpflanzen.
Vì thế mà sản lượng của cây trồng hữu dụng chẳng hạn bị giảm.
for example /toán & tin/
for instance /toán & tin/
chẳng hạn (như)
instance for /toán & tin/
for instance, instance for
- trgt. Thí dụ như: Anh đi tắm biển, chẳng hạn ở Đồ-sơn hay Sầm-sơn.